Mô tả sản phẩm
Băng tải Belt khung thép IT4410 là loại băng tải belt truyền dẫn động bằng động cơ đặt ở đầu băng tải. Kiểu thiết kế này phù hợp với băng tải ngắn, chuyển động cố định về phía động cơ. Kết cấu khung vai băng tải được làm từ thép rất chắc chắn chịu được trọng tải lớn độ bền cao.
Thông số kỹ thuật
Kích thước băng tải: Mã đặt hàng
IT4410 – CL – TW – (H1 – H2) – Loại belt (*)
Phạm vi ứng dụng
Băng tải Belt khung thép IT4410 là loại băng tải belt truyền dẫn động bằng động cơ đặt ở đầu băng tải. Kiểu thiết kế này phù hợp với băng tải ngắn, chuyển động cố định về phía động cơ. Kết cấu khung vai băng tải được làm từ thép rất chắc chắn chịu được trọng tải lớn độ bền cao.
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật chung | Tải trọng tối đa | 50 kg/m |
Tải trọng tối đa trên băng tải | 500kg | |
Tốc độ băng tải | 0.1 – 1.0 m/s (với 50 kg) | |
Nghiêng / dốc | ≤ 18° | |
Nhiệt độ môi trường | - 5 đến +40 °C | |
Truyền động | Điện áp | 3 pha / 1 pha |
Loại động cơ | Động cơ hộp số | |
Loại truyền động | Cốt âm / Xích | |
Vật liệu | Belt | PVC, PU, dán gân, mịn, nhám…. |
Vai | Thép mạ kẽm, thép sơn, inox dày 2mm |
Kích thước băng tải: Mã đặt hàng
IT4410 – CL – TW – (H1 – H2) – Loại belt (*)
- H1- H2: Chiều cao 2 đầu băng tải tính từ mặt blet xuống sàn.
- (*) xem thêm catalog phần chọn belt.
BF | Chiều rộng lòng trong vai băng tải | 420, 620, 840 mm (hoặc theo yêu cầu khách hàng) |
LW | Khoảng cách thành chắn / dẫn hướng | BF (+120/-90 mm) có thể tùy chỉnh |
CL | Chiều dài bằng tải | ≥ 500 mm |
TW | Chiều rộng băng tải | BF + 70 |
HSG | Chiều cao băng tải (chưa tính khung chân) | 155-195 mm |
Phạm vi ứng dụng
- Băng tải dài thường được chia làm các đoạn tiêu chuẩn (ML = 2000mm / 3000mm) và các đoạn phi tiêu chuẩn. Dễ dàng lắp ráp và vận chuyển,
- Sản phẩm: dạng thùng, bao, pallet, sản phẩm rời, dạng hạt, thực phẩm…
Bài viết liên quan:
Sản phẩm cùng loại khác